Các chỉ tiêu kinh tế xã hội chủ yếu

  ĐVT 2018 2019 2020 2021  2022 Sơ bộ 2023
1. Dân số trung bình
Phân theo thành thị/nông thôn
     Thành thị
     Nông thôn
Phân theo giới tính
     Nam
     Nữ
Người





629734

193247
436487

312076
317658
         
633440

196372
437068

314056
319384
637386

206863
430523

316012
321374
647790

10960
436830

321786
326004
649708

212844
436864

323905
325803
654198 

214252 
439946

325830 
328368 
2. Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số % 7,55 8,52
 
9,55 8,22 7,19 7,42
3. Mật độ dân số Ng/km2 133 135
 
136 138 138  
4. TSP trên địa bàn (GRDP)
(Giá hiện hành)
Trong đó:
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
- Công nghiệp, xây dựng
- Dịch vụ
Triệu đồng




28647783


6217271
6721452
14413618

 
31888677


6742108
7968605
15781875
33681843


7457584
8313625
16364310
36604565


7885616
9815045
17205669
40767442


8277165
11904530
18741692
46431000 
5. TSP trên địa bàn (GRDP)
(Giá SS 2010)
Trong đó:
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
- Công nghiệp, xây dựng
- Dịch vụ

 





17762393


3952024
4039816
8964051
19120218


4193638
4560500
9527364

 
19834086


4273117
4883930
9760877
21149201


4411076
5590602
10147421
22644296


4457833
6300827
10843030
 
6. GRDP bình quân đầu người
 
Triệu đồng
 
45,5 50,3 52,8 56,5
 
62,7 71
7. Thu ngân sách Nhà nước
 
13994749 14938831
 
17590802 18859030 19136142 3399430 
8. Chi ngân sách địa phương
 
12868238
 
14088298 16634333 16588299 14556238 9812730 
9. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành
 
13271483
 
16555708 19370620 29849870 27115340 24234900 
10. Sản lượng lương thực có hạt
Trong đó: Lúa

 
Tấn

289867,1

275498,7
286480,7

273310,5
289441,1

276451,6
294438,9

279318,0
249121,2

235600,7
305919,2 

291315,6 
11. Sản luợng thủy sản
 
32216,0 35985,6 35068,0 36064,8
 
35866,0 35605,0
12. Chỉ số sản xuất công nghiệp
 
% 109,16 109,76 104,71 108,72 118,31  
13. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
 
Tỷ đồng
 
19324,04
 
21525,06 22070,19 23079,84 26678,71 30534,70 
14. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm
 
% 102,29 102,32 103,13
 
102,62 103,94 103,41
15. Học sinh phổ thông
 
Học sinh
 
126463
 
129114 131069 133850 134880  
16. Số bác sỹ B.quân 10.000 dân
 
Người
 
9,7 9,8
 
10,4 10,5 10,5  
17. Số giường bệnh bình quân
10.000 dân

 
Giường
 
32,1 32,0 31,7 33,9 33,8  
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây